Có 1 kết quả:
戰船 chiến thuyền
Từ điển trích dẫn
1. Thuyền dùng để tác chiến. ☆Tương tự: “chiến hạm” 戰艦. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “An bài chiến thuyền, đa trang quân khí lương thảo, đại thuyền trang tải chiến mã, khắc nhật hưng sư” 安排戰船, 多裝軍器糧草, 大船裝載戰馬, 剋日興師 (Đệ thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Chiến hạm 戰艦.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0